NGỮ PHÁP MINNA NO NIHONGO BÀI 6

Thứ năm - 15/08/2019 08:45
NGU PHAP MINNA NO NIHONGO BAI 6 (1)
NGU PHAP MINNA NO NIHONGO BAI 6 (1)

Tiếp nối chuỗi bài viết ngữ pháp, hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 6 nhé! Trong bài 6, chúng ta sẽ được học về cách biểu thị tân ngữ trực tiếp của tha động từ, phân biệt [なん] và [なに]. Bện cạnh đó, chúng ta còn được học về các mẫu câu đề nghị bổ ích. Cùng xem qua nhé!

1. Danh từ + を + Động từ

  • Nghĩa : Làm cái gì đó / việc gì đó
    *Động từ ở đây là tha động từ (động từ diễn tả hành động của một người tác động lên một người hay một vật khác)
  • Cách dùng : Trợ từ [を] được sử dụng để biểu thị tân ngữ trực tiếp của tha động từ
  • Ví dụ:
    ジュース を 飲(の)みます。
    Tôi uống nước hoa quả.

*を và お phát âm giống nhau. Nhưng を chỉ dùng để viết trợ từ.

2. Danh từ + を + します

  • Nghĩa : Làm việc gì đó
  • Cách dùng : Động từ します dùng được với nhiều danh từ(tân ngữ) khác nhau để thực hiện hành động được nêu ra bởi danh từ
  • Ví dụ:
    サッカー を します
    Chơi đá bóng
    トランプ を します
    Chơi bài
    パーティー を します
    Tổ chức tiệc
    会議(かいぎ) を します
    Tổ chức cuộc họp
    宿題(しゅくだい) を します
    Làm bài tập
    仕事(しごと) を します
    Làm việc

3. なん & なに

Đều có nghĩa là “Cái gì”, nhưng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau :
[なん]

  • Khi nó đứng trước một từ mà chữ đầu tiên thuộc hàng た, だ, な

それ は なん ですか。
Đó là cái gì vậy?
なん の ほんですか。
Sách gì thế?
ねる まえ)に、なん と いいますか。
Trước khi đi ngủ thì nói gì?

  • Khi sau なん là từ chỉ số lượng

テレサちゃん は なんさいですか。
Teresa bao nhiêu tuổi?

[なに]

  • Được sử dụng trong những trường hợp còn lại.

なに を かいますか。
Bạn sẽ mua gì?

4. Danh từ(địa điểm) + で + Động từ

  • Nghĩa : Làm gì ở đâu
  • Cách dùng : Khi đứng sau một danh từ chỉ địa điểm, [で] nêu lên địa điểm nơi hành động diễn ra
  • Ví dụ :
    えき で しんぶん を かいます。
    Tôi mua báo ở nhà ga.

5. Động từ + ませんか

  • Nghĩa : Làm việc gì không
  • Cách dùng : sử dụng khi bạn mời, rủ ai đó cùng làm gì
  • Ví dụ :
    いっしょに きょうと へ いきませんか。
    Cùng đi Kyoto không ?
    ええ、いいですね。
    Ừ, hay đấy.

6. Động từ + ましょう

  • Nghĩa : Cùng làm gi đó nào
  • Cách dùng : đề nghị người nghe cùng làm gì với người nói
    *Một lời mời sử dụng V ませんか thể hiện sự quan tâm đến người nghe nhiều hơn là V ましょう
  • Ví dụ :
    ちょっと やすみましょう
    Cùng nghỉ một chút nào
    いっしょにたべにいきましょ!
    Cùng nhau đi ăn nào

7. お

  • Ở bài 3, tiền tố [お] được đặt trước những từ liên quan đến người nghe hoặc người khác để thể hiện sự kính trọng.
    Ví dụ:
    [お]くに: đất nước bạn
  • [お] cũng được dùng với nhiều từ khác khi người nói thể hiện sự lịch sự.
    Ví dụ:
    [お]さけ: rượu
    [お]はなみ: ngắm hoa anh đào nở
  • Cũng có những từ dùng với お nhưng không mang nghĩa kính trọng hay lịch sự.
    Ví dụ:
    おちゃ: chè
    おかね: tiền

 

Các bạn đều đã học hết 5 bài ngữ pháp trước rồi phải không nào ? Vậy hãy cố gắng học tiếp bài 6 này nhé! Chúc bạn càng ngày học tiếng Nhật càng tiến bộ nhé!

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu công ty Nhật Ngữ Edo

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tiếp Đại sứ Nhật Bản tại Việt Nam

Chiều 9/6, tại trụ sở Chính phủ, tiếp Đại sứ Nhật Bản tại Việt Nam Yamada Takio, Thủ tướng cho biết, Việt Nam sẵn sàng đón các chuyên gia, nhà đầu tư Nhật Bản trên cơ sở có các biện pháp phòng, chống dịch phù hợp. Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho rằng Việt Nam và Nhật Bản cần phối hợp chặt chẽ,...

Lý do bạn muốn đi du học Nhật, hãy chọn một trong những lý do dưới đây.

phai01
phai2
Tư vấn trực tuyến cho học viên
tuvan

HỖ TRỢ TƯ VẤN 
Ms Hà Phone 1: 
0919972188
Ms Hà Phone 2: 0912042146
Zalo, Viber, Line
duhocedo@gmail.com
thanhngang
Untitled ok1
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC EDO
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH NHẬT HÀ
===========================================
Địa chỉ số 121 Ngõ 254, Phố Minh Khai , Phường Mai Động, Quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 0912042146, Email: duhocedo@gmail.com, Website: http://nhatnguedo.edu.vn
Facebook: 
Trung tâm du học EDO - Nhật Ngữ EDO
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây